Tổng quan
VinFast Minio Green
VinFast Minio Green - Năng động và đầy cá tính
Ô tô điện VinFast Minio Green được thiết kế riêng, đặc biệt tối ưu cho kinh doanh dịch vụ vận tải, gồm 4 mẫu xe thuộc các phân khúc khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Trong đó, có hai mẫu xe hoàn toàn mới, lần đầu tiên ra mắt thị trường là Minio Green – xe cỡ nhỏ đô thị và Limo Green – xe 7 chỗ với 3 hàng ghế thoải mái.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN VINFAST MINIO GREEN
Số chỗ ngồi | Dài x Rộng x Cao (mm) | Chiều dài cơ sở (mm) | Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) |
4 | 3.090 x 1.496 x 1.625 | 2.065 | 155 |
Công suất tối đa (kW) | Mô men xoắn cực đại (Nm) | Tăng tốc (0-50 km/h) (s) | Hệ dẫn động |
20 | 65 | 6,5 | RWD/cầu sau |
Tốc độ tối đa (km/h) | Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) - NEDC | Công suất sạc chậm AC tối đa (kW) | Công suất sạc nhanh DC tối đa (kW) |
80 | Plus: 180 / Eco: 120 | 3,3kW | 12kW |

NGOẠI THẤT CỦA VINFAST MINIO GREEN
Động cơ điện của xe VinFast Minio Green có công suất tối đa 20kW, pin có khả năng hoạt động tới 180 km sau mỗi lần sạc đầy, hỗ trợ cả sạc nhanh DC (công suất tối đa 12 kW) và sạc chậm AC (công suất tối đa 3,3 kW). Với hiệu quả kinh tế cao và khả năng vận hành linh hoạt, Minio Green là lựa chọn lý tưởng thay thế xe máy khi di chuyển nội đô, góp phần thay đổi diện mạo giao thông đô thị và nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
Hotline: 0902727555
Thư viện
Ngoại thất
VinFast VF 3 – Tự do sáng tạo, toả sáng chất riêng!
Vinfast VF3 mẫu mini-eSUV Xe năng động và đầy cá tính chính thức gia nhập dải sản phẩm xe điện đa dạng của VinFast, mang tới giải pháp di chuyển nội đô xanh và thông minh ở phân khúc giá dễ tiếp cận dành cho mọi người.Với dải màu ngoại thất đa dạng và độc đáo, bao gồm 9 tùy chọn màu sắc trẻ trung và thời thượng, VinFast VF3 là sự lựa chọn hoàn hảo giúp bạn thoả sức thể hiện sự khác biệt và cá tính của riêng mình.
La-zăng VF 3 vượt trội về kích thước & phong cách
VF 3 là mẫu xe hiếm hoi trong phân khúc xe sở hữu la-zăng kích thước 16 inch, không chỉ tạo điểm nhấn về thiết kế mà còn góp phần gia tăng khả năng di chuyển trên địa hình đa dạng trong đô thị. Với kích thước các chiều dài, rộng, cao lần lượt là 3.190 x 1.679 x 1.622 (mm) cùng phạm vi di chuyển cho mỗi lần sạc lên đến 210 km, VF 3 đáp ứng đủ không gian và khả năng vận hành cho các nhu cầu di chuyển trong đô thị.
VinFast VF 3 – Biểu tượng mới của cuộc sống đô thị.
Vượt lên trên một phương tiện di chuyển thông thường, VinFast VF 3 là biểu tượng mới mang tính cách mạng trong cuộc sống đô thị. Với thiết kế hiện đại, hiệu suất vận hành linh hoạt, tính năng an toàn tiên tiến, cùng chi phí vận hành siêu rẻ, VF 3 sẽ mở ra một cách tiếp cận hoàn toàn mới trong việc lựa chọn phương tiện di chuyển hàng ngày, mang lại sự thuận tiện, dễ dàng và đặc biệt thoải mái cho tất cả mọi người.

VF 3 không chỉ là một chiếc xe điện tiên tiến.
Mà còn là một tác phẩm nghệ thuật kết hợp giữa công nghệ và sự sáng tạo trong thiết kế.

Nội thất
VinFast Minio Green – Luôn đủ chỗ cho mọi người
Nội thất của Minio Green hài hòa với phong cách tối giản, tạo ra cảm giác rộng rãi bên trong, đồng thời tích hợp các tính năng thông minh và thiết yếu, mang đến trải nghiệm lái thoải mái và tiện nghi cho chủ xe.Thiết kế thông minh và không gian nội thất tối ưu hóa của VF 3 mang lại trải nghiệm di chuyển tiện lợi, đảm bảo sự thoải mái và tiện nghi cho cả 4 chỗ ngồi.
Mirio Green cũng được trang bị các tính năng và hệ thống giải trí đa dạng để đáp ứng nhu cầu hàng ngày của người dùng đô thị. Hệ thống thông tin-giải trí với FM, USB, giúp cả người lái và các hành khách luôn có trải nghiệm giải trí và kết nối trọn vẹn. Hàng ghế sau có thể gập xuống hoàn toàn để tăng diện tích khoang chứa (tổng sức chứa 550L), giúp người lái luôn sẵn sàng cho mọi chuyến đi.


Vận hành

Động cơ
01 Motor -Dẫn động RWD/Cầu sau Công suất tối đa lên tới : 20 kW, Mô men xoắn cực đại lên tới : 80 Nm
Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc, cho cảm giác lái êm mượt, dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất
Hệ thống khung gầm
Hệ thống khung gầm được thiết kế mới cứng cáp với khả năng chịu lực tuyệt vời giúp tăng độ vững chãi, ổn định cho xe dù là khi vận hành với tốc độ cao hay là đang di chuyển trên những cung đường ghập ghềnh
Chế độ ECO và chế độ POWER
Chế độ ECO và chế độ POWER cho khách hàng thêm lựa chọn, không những nâng cao hiệu quả làm việc của động cơ mà còn giảm thiểu tiêu hao nhiên liệuAn toàn

Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ
Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ sẽ giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.
Đèn phanh báo khẩn cấp
Đèn phanh sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp
Móc cài trẻ em ISOFIX
Móc cài trẻ em ISOFIX đảm bảo cho trẻ em an toàn khi vận hành xe
Cảm biến lùi giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.
Cảm biến lùi giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.Thông số kỹ thuật
Kích thước Tải Trọng | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Tải trọng hành lý nóc xe (kg) |
|
||
Sức chứa (kg) |
|
||
Khung gầm | Hệ thống treo – trước |
|
|
Hệ thống treo – sau |
|
||
Hệ thống phanh trước/sau |
|
||
Kích thước lốp & la-zăng |
|
||
Trợ lực lái |
|
||
Thanh cân bằng trước |
|
||
Ngoại Thất | Đèn pha |
|
|
Đèn định vị |
|
||
Đèn hậu |
|
||
Điều chỉnh cốp sau |
|
||
Thanh gia cường cửa xe |
|
||
Cánh hướng gió |
|
||
Cơ chế đóng mở cổng sạc |
|
||
Hệ thống truyền động | Động cơ |
|
|
Công suất tối đa (kW) |
|
||
Mô men xoắn cực đại (Nm) |
|
||
Tăng tốc 0 – 50 km/h (s ) |
|
||
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s ) |
|
||
Mức tiêu thụ NL( Hổn hợp) ( Kwh/100km |
|
||
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC | Dẫn động |
|
|
Chọn chế độ lái |
|
||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | Pin |
|
|
Dung lượng pin khả dụng (kWh) |
|
||
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Điều kiện tiêu chuẩn NEDC |
|
||
Thời gian nạp pin nhanh nhất (từ 10% lên 70%) (phút ) |
|
||
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | Số chỗ ngồi |
|
|
GHẾ TOÀN XE | Chất liệu bọc ghế |
|
|
GHẾ LÁI | Ghế lái – điều chỉnh hướng |
|
|
Tựa đầu ghế lái |
|
||
GHẾ PHỤ | Ghế phụ – điều chỉnh hướng |
|
|
Tựa đầu ghế phụ |
|
||
Lên xuống dễ dàng (lên/xuống từ hàng thứ 2) |
|
||
GHẾ HÀNG 2 | Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ |
|
|
Tựa đầu ghế hàng 2 |
|
||
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | Hệ thống điều hòa |
|
|
Lọc không khí cabin |
|
||
Chức năng làm tan sương/tan băng |
|
||
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | Số chỗ ngồi |
|
|
GHẾ TOÀN XE | Chất liệu bọc ghế |
|
|
GHẾ LÁI | Ghế lái – điều chỉnh hướng |
|
|
Tựa đầu ghế lái |
|
||
GHẾ PHỤ | Ghế phụ – điều chỉnh hướng |
|
|
Tựa đầu ghế phụ |
|
||
Lên xuống dễ dàng (lên/xuống từ hàng thứ 2) |
|
||
GHẾ HÀNG 2 | Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ |
|
|
Tựa đầu ghế hàng 2 |
|
||
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | Hệ thống điều hòa |
|
|
Lọc không khí cabin |
|
||
Chức năng làm tan sương/tan băng |
|
||
MÀN HÌNH, KẾT NỐI GIẢI TRÍ | Màn hình giải trí cảm ứng |
|
|
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 |
|
||
Kết nối Wi-Fi | Có (Chỉ dùng cập nhật phần mềm từ xa) | ||
Kết nối Bluetooth |
|
||
Khởi động bằng bàn đạp phanh – BEV |
|
||
Các ngôn ngữ hỗ trợ |
|
||
HỆ THỐNG LOA | Hệ thống loa |
|
|
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT | Đèn trần phía trước |
|
|
Tấm che nắng, có gương |
|
||
Hộc đựng cốc giữa – hàng ghế trước |
|
Ngoại Thất & Tiện Nghi | Đèn pha |
|
|
Đèn định vị |
|
||
Đèn hậu |
|
||
Điều chỉnh cốp sau |
|
||
Thanh gia cường cửa xe |
|
||
Cánh hướng gió |
|
||
Cơ chế đóng mở cổng sạc |
|
NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC | Phanh tay |
|
|
Khay đựng dụng cụ sửa xe |
|
||
Móc kéo tời |
|
||
Gương chiếu hậu trong xe |
|
AN TOÀN & AN NINH | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
|
|
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
|
||
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS |
|
||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
|
||
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển |
|
||
Căng đai khẩn cấp ghế trước |
|
||
Cảnh báo dây an toàn hàng trước và hàng 2 |
|
||
HỆ THỐNG TÚI KHÍ |
|
||
Túi khí trước lái và hành khách phía trước |
|
||
Tính năng khóa động cơ khi có trộm |
|
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
|
||
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | HỖ TRỢ ĐỖ XE |
|
|
Hệ thống camera sau |
|
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | ĐIỀU KHIỂN XE THÔNG MINH |
|
|
Điều khiển chức năng trên xe |
|
||
Chế độ Cắm trại |
|
||
THIẾT LẬP, THEO DÕI VÀ GHI NHỚ HỒ SƠ NGƯỜI LÁI | Đồng bộ và quản lý tài khoản |
|
|
ĐIỀU HƯỚNG – DẪN ĐƯỜNG | Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường |
|
|
Định vị vị trí xe từ xa |
|
||
AN NINH – AN TOÀN | Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động |
|
|
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe(Mức pin còn lại, mức nước làm mát,…
|
|
||
TIỆN ÍCH GIA ĐÌNH VÀ VĂN PHÒNG | Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại |
|
|
Giải trí âm thanh |
|
||
Tra cứu và truy cập Internet |
|
||
Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại |
|
||
Đồng bộ danh bạ điện thoại |
|
||
CẬP NHẬT PHẦN MỀM TỪ XA | Cập nhật phần mềm miễn phí FOTA | Có (Chỉ màn hình) | |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có (Chỉ màn hình) | ||
DỊCH VỤ VỀ XE | Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | Có (Ứng dụng VinFast) | |
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có (Ứng dụng VinFast) |