Tổng quan
VinFast Minio Green
VinFast Minio Green - Năng động và đầy cá tính
VinFast Minio Green. Đây là dòng xe cỡ nhỏ với mức giá hợp lý, thiết kế hiện đại, hướng tới giới trẻ, dân văn phòng, dịch vụ vận tải đô thị và những người muốn chuyển từ xe máy sang ô tô điện.Điểm nhấn của VinFast Minio Green:
- Thiết kế nhỏ gọn, cá tính, dễ dàng di chuyển trong đô thị
- Giá thành rẻ, phù hợp với người dùng phổ thông
- Tiết kiệm chi phí vận hành – nói không với xăng dầu
- Bảo vệ môi trường – xu hướng xanh đang lên ngôi
VinFast Minio Green có thể là “cú hit” lớn trên thị trường xe điện giá rẻ!

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN VINFAST MINIO GREEN
Số chỗ ngồi | Dài x Rộng x Cao (mm) | Chiều dài cơ sở (mm) | Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) |
4 | 3090 x 1496 x 1659 | 2065 | 155 |
Công suất tối đa (kW) | Mô men xoắn cực đại (Nm) | Tăng tốc (0-50 km/h) (s) | Hệ dẫn động |
20 | 65 | 6,5 | RWD/cầu sau |
Tốc độ tối đa (km/h) | Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) - NEDC | Công suất sạc chậm AC tối đa (kW) | Công suất sạc nhanh DC tối đa (kW) |
85 | Plus: 180 / Eco: 120 | 3,3kW | 12kW |

VinFast Minio Green – Ngôi Sao Đường Phố Cho Cuộc Sống Hiện Đại
Bạn đang tìm kiếm một chiếc ô tô nhỏ gọn, linh hoạt, tiết kiệm và thân thiện với môi trường để di chuyển trong thành phố? VinFast Minio Green chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn! Với thiết kế thông minh, trang bị hiện đại và khả năng vận hành tối ưu, Minio Green hứa hẹn mang đến trải nghiệm lái xe thú vị và tiện lợi nhất.

Thư viện
Ngoại thất
Thiết Kế Ngoại Thất – Nhỏ Gọn, Hiện Đại
VinFast Minio Green sở hữu thiết kế nhỏ gọn với những đường nét bo tròn, đậm chất xe đô thị mini. Đầu xe ngắn với biểu tượng Logo VinFast chính giữa và tạo hình cánh chim dạng chrome trải rộng sang hai bên biểu trưng quen thuộc của VinFast; Cụm đèn pha dạng hình bán nguyệt, tuy nhiên Hãng chưa công bố thông số có phải dạng Led hay không.
Hộc gió trung tâm hình thang khá rộng trên cản trước; Nhiều chi tiết trên xe như cản trước/sau, vỏ đèn pha, ốp gương chiếu hậu, vành thép, ăng ten vây cá mập và viền bao quanh kính chắn gió sau đều sơn màu đen bóng, giúp mang đến vẻ đẹp hiện đại cho Minio Green.
Đuôi xe có thiết kế khá tương đồng các mẫu “Kei-car” của Nhật Bản, điều này giúp cho Kích thước chiều dài tổng thể của xe tiết kiệm và linh hoạt hơn trong nội đô đồng thời tạo không gian ngồi thoải mái hơn về chiều cao ở hàng ghế thứ 2. Tuy nhiên với thiết kế này không gian khoang hành lý sẽ không được tối ưu vì Minio Green đang tối ưu cho 4 chỗ thay vì đưa ra phiên bản Van 2 chỗ ngồi.
Các chi tiết tạo hình Logo, cụm đèn hậu và phần cản sau xe thiết kế khá hài hòa bắt mắt. Phù hợp cho cả đối tượng Nam giới và nữ giới sử

Nội thất
VinFast Minio – Luôn đủ chỗ cho mọi người
Tương tự nội thất xe VinFast VF3, Mino Green có thiết kế thực dụng hướng tới công năng sử dụng và không gian rộng rãi cho người lái và hành khách. Ở Minio Màn hình trug tâm được thiết kế phía sau Vô lăng, có khả năng kết nối điện thoại để thực hiện một số thao tác như giải trí (trình duyệt âm nhạc) hay nghe gọi, nhưng được nhận định có thể sẽ không thuận tiện như VF 3.

VinFast Minio Green cũng được trang bị các tính năng và hệ thống giải trí đa dạng để đáp ứng nhu cầu hàng ngày của người dùng đô thị. Hệ thống thông tin-giải trí USB- Radio giúp cả người lái và các hành khách luôn có trải nghiệm giải trí và kết nối trọn vẹn. Hàng ghế sau có thể gập xuống hoàn toàn để tăng diện tích khoang chứa (tổng sức chứa 550L), giúp người lái luôn sẵn sàng cho mọi chuyến đi.
Phanh tay Mino Green dạng cơ học truyền thống; Không loại trừ khả năng VinFast Minio Green sẽ được trang bị cần số dạng cần gạt sau vô-lăng như VF 3.

Vận hành

Động cơ
01 Motor -Dẫn động RWD/Cầu sau Công suất tối đa lên tới : 32 kW, Mô men xoắn cực đại lên tới : 110 Nm
Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc, cho cảm giác lái êm mượt, dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất
Hệ thống khung gầm
Hệ thống khung gầm được thiết kế mới cứng cáp với khả năng chịu lực tuyệt vời giúp tăng độ vững chãi, ổn định cho xe dù là khi vận hành với tốc độ cao hay là đang di chuyển trên những cung đường ghập ghềnh
Chế độ ECO và chế độ POWER
Chế độ ECO và chế độ POWER cho khách hàng thêm lựa chọn, không những nâng cao hiệu quả làm việc của động cơ mà còn giảm thiểu tiêu hao nhiên liệuAn toàn

Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ
Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ sẽ giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.
Đèn phanh báo khẩn cấp
Đèn phanh sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp
Móc cài trẻ em ISOFIX
Móc cài trẻ em ISOFIX đảm bảo cho trẻ em an toàn khi vận hành xe
Cảm biến lùi giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.
Cảm biến lùi giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.Thông số kỹ thuật
Kích thước Tải Trọng | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Tải trọng hành lý nóc xe (kg) |
|
||
Sức chứa (kg) |
|
||
Khung gầm | Hệ thống treo – trước |
|
|
Hệ thống treo – sau |
|
||
Hệ thống phanh trước/sau |
|
||
Kích thước lốp & la-zăng |
|
||
Trợ lực lái |
|
||
Thanh cân bằng trước |
|
||
Ngoại Thất | Đèn pha |
|
|
Đèn định vị |
|
||
Đèn hậu |
|
||
Điều chỉnh cốp sau |
|
||
Thanh gia cường cửa xe |
|
||
Cánh hướng gió |
|
||
Cơ chế đóng mở cổng sạc |
|
||
Hệ thống truyền động | Động cơ |
|
|
Công suất tối đa (kW) |
|
||
Mô men xoắn cực đại (Nm) |
|
||
Tăng tốc 0 – 50 km/h (s ) |
|
||
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s ) |
|
||
Mức tiêu thụ NL( Hổn hợp) ( Kwh/100km |
|
||
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC | Dẫn động |
|
|
Chọn chế độ lái |
|
||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | Pin |
|
|
Dung lượng pin khả dụng (kWh) |
|
||
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Điều kiện tiêu chuẩn NEDC |
|
||
Thời gian nạp pin nhanh nhất (từ 10% lên 70%) (phút ) |
|
||
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | Số chỗ ngồi |
|
|
GHẾ TOÀN XE | Chất liệu bọc ghế |
|
|
GHẾ LÁI | Ghế lái – điều chỉnh hướng |
|
|
Tựa đầu ghế lái |
|
||
GHẾ PHỤ | Ghế phụ – điều chỉnh hướng |
|
|
Tựa đầu ghế phụ |
|
||
Lên xuống dễ dàng (lên/xuống từ hàng thứ 2) |
|
||
GHẾ HÀNG 2 | Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ |
|
|
Tựa đầu ghế hàng 2 |
|
||
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | Hệ thống điều hòa |
|
|
Lọc không khí cabin |
|
||
Chức năng làm tan sương/tan băng |
|
||
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | Số chỗ ngồi |
|
|
GHẾ TOÀN XE | Chất liệu bọc ghế |
|
|
GHẾ LÁI | Ghế lái – điều chỉnh hướng |
|
|
Tựa đầu ghế lái |
|
||
GHẾ PHỤ | Ghế phụ – điều chỉnh hướng |
|
|
Tựa đầu ghế phụ |
|
||
Lên xuống dễ dàng (lên/xuống từ hàng thứ 2) |
|
||
GHẾ HÀNG 2 | Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ |
|
|
Tựa đầu ghế hàng 2 |
|
||
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | Hệ thống điều hòa |
|
|
Lọc không khí cabin |
|
||
Chức năng làm tan sương/tan băng |
|
||
MÀN HÌNH, KẾT NỐI GIẢI TRÍ | Màn hình giải trí cảm ứng |
|
|
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 |
|
||
Kết nối Wi-Fi | Có (Chỉ dùng cập nhật phần mềm từ xa) | ||
Kết nối Bluetooth |
|
||
Khởi động bằng bàn đạp phanh – BEV |
|
||
Các ngôn ngữ hỗ trợ |
|
||
HỆ THỐNG LOA | Hệ thống loa |
|
|
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT | Đèn trần phía trước |
|
|
Tấm che nắng, có gương |
|
||
Hộc đựng cốc giữa – hàng ghế trước |
|
Ngoại Thất & Tiện Nghi | Đèn pha |
|
|
Đèn định vị |
|
||
Đèn hậu |
|
||
Điều chỉnh cốp sau |
|
||
Thanh gia cường cửa xe |
|
||
Cánh hướng gió |
|
||
Cơ chế đóng mở cổng sạc |
|
NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC | Phanh tay |
|
|
Khay đựng dụng cụ sửa xe |
|
||
Móc kéo tời |
|
||
Gương chiếu hậu trong xe |
|
AN TOÀN & AN NINH | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
|
|
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
|
||
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS |
|
||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
|
||
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển |
|
||
Căng đai khẩn cấp ghế trước |
|
||
Cảnh báo dây an toàn hàng trước và hàng 2 |
|
||
HỆ THỐNG TÚI KHÍ |
|
||
Túi khí trước lái và hành khách phía trước |
|
||
Tính năng khóa động cơ khi có trộm |
|
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
|
||
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | HỖ TRỢ ĐỖ XE |
|
|
Hệ thống camera sau |
|
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | ĐIỀU KHIỂN XE THÔNG MINH |
|
|
Điều khiển chức năng trên xe |
|
||
Chế độ Cắm trại |
|
||
THIẾT LẬP, THEO DÕI VÀ GHI NHỚ HỒ SƠ NGƯỜI LÁI | Đồng bộ và quản lý tài khoản |
|
|
ĐIỀU HƯỚNG – DẪN ĐƯỜNG | Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường |
|
|
Định vị vị trí xe từ xa |
|
||
AN NINH – AN TOÀN | Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động |
|
|
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe(Mức pin còn lại, mức nước làm mát,…
|
|
||
TIỆN ÍCH GIA ĐÌNH VÀ VĂN PHÒNG | Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại |
|
|
Giải trí âm thanh |
|
||
Tra cứu và truy cập Internet |
|
||
Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại |
|
||
Đồng bộ danh bạ điện thoại |
|
||
CẬP NHẬT PHẦN MỀM TỪ XA | Cập nhật phần mềm miễn phí FOTA | Có (Chỉ màn hình) | |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có (Chỉ màn hình) | ||
DỊCH VỤ VỀ XE | Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | Có (Ứng dụng VinFast) | |
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có (Ứng dụng VinFast) |