Tổng quan
VinFast EC Van
VinFast EC VAN - Tiện Dụng - Sinh Lời

Linh hoạt lưu thông nội đô, vận hành êm ái,
giảm chi phí vận hành, tối đa lợi nhuận
2.520 mm |
2,6 m3 |
110 Nm |
150 km/sạc đầy |
Thư viện
Vận hành

Động cơ
01 Motor -Dẫn động RWD/Cầu sau Công suất tối đa lên tới : 32 kW, Mô men xoắn cực đại lên tới : 110 Nm
Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc, cho cảm giác lái êm mượt, dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất
Hệ thống khung gầm
Hệ thống khung gầm được thiết kế mới cứng cáp với khả năng chịu lực tuyệt vời giúp tăng độ vững chãi, ổn định cho xe dù là khi vận hành với tốc độ cao hay là đang di chuyển trên những cung đường ghập ghềnh
Chế độ ECO và chế độ POWER cho khách hàng thêm lựa chọn, không những nâng cao hiệu quả làm việc của động cơ mà còn giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu
An toàn

Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ
Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ sẽ giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.
Đèn phanh báo khẩn cấp
Đèn phanh sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp
Móc cài trẻ em ISOFIX
Móc cài trẻ em ISOFIX đảm bảo cho trẻ em an toàn khi vận hành xe
Cảm biến lùi giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.
Cảm biến lùi giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.Thông số kỹ thuật
Kích thước Tải Trọng | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Tải trọng hành lý nóc xe (kg) |
|
||
Sức chứa (kg) |
|
||
Khung gầm | Hệ thống treo – trước |
|
|
Hệ thống treo – sau |
|
||
Hệ thống phanh trước/sau |
|
||
Kích thước lốp & la-zăng |
|
||
Trợ lực lái |
|
||
Thanh cân bằng trước |
|
||
Ngoại Thất | Đèn pha |
|
|
Đèn định vị |
|
||
Đèn hậu |
|
||
Điều chỉnh cốp sau |
|
||
Thanh gia cường cửa xe |
|
||
Cánh hướng gió |
|
||
Cơ chế đóng mở cổng sạc |
|
||
Hệ thống truyền động | Động cơ |
|
|
Công suất tối đa (kW) |
|
||
Mô men xoắn cực đại (Nm) |
|
||
Tăng tốc 0 – 50 km/h (s ) |
|
||
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s ) |
|
||
Mức tiêu thụ NL( Hổn hợp) ( Kwh/100km |
|
||
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC | Dẫn động |
|
|
Chọn chế độ lái |
|
||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | Pin |
|
|
Dung lượng pin khả dụng (kWh) |
|
||
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Điều kiện tiêu chuẩn NEDC |
|
||
Thời gian nạp pin nhanh nhất (từ 10% lên 70%) (phút ) |
|
||
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | Số chỗ ngồi |
|
|
GHẾ TOÀN XE | Chất liệu bọc ghế |
|
|
GHẾ LÁI | Ghế lái – điều chỉnh hướng |
|
|
Tựa đầu ghế lái |
|
||
GHẾ PHỤ | Ghế phụ – điều chỉnh hướng |
|
|
Tựa đầu ghế phụ |
|
||
Lên xuống dễ dàng (lên/xuống từ hàng thứ 2) |
|
||
GHẾ HÀNG 2 | Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ |
|
|
Tựa đầu ghế hàng 2 |
|
||
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | Hệ thống điều hòa |
|
|
Lọc không khí cabin |
|
||
Chức năng làm tan sương/tan băng |
|
||
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | Số chỗ ngồi |
|
|
GHẾ TOÀN XE | Chất liệu bọc ghế |
|
|
GHẾ LÁI | Ghế lái – điều chỉnh hướng |
|
|
Tựa đầu ghế lái |
|
||
GHẾ PHỤ | Ghế phụ – điều chỉnh hướng |
|
|
Tựa đầu ghế phụ |
|
||
Lên xuống dễ dàng (lên/xuống từ hàng thứ 2) |
|
||
GHẾ HÀNG 2 | Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ |
|
|
Tựa đầu ghế hàng 2 |
|
||
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | Hệ thống điều hòa |
|
|
Lọc không khí cabin |
|
||
Chức năng làm tan sương/tan băng |
|
||
MÀN HÌNH, KẾT NỐI GIẢI TRÍ | Màn hình giải trí cảm ứng |
|
|
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 |
|
||
Kết nối Wi-Fi | Có (Chỉ dùng cập nhật phần mềm từ xa) | ||
Kết nối Bluetooth |
|
||
Khởi động bằng bàn đạp phanh – BEV |
|
||
Các ngôn ngữ hỗ trợ |
|
||
HỆ THỐNG LOA | Hệ thống loa |
|
|
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT | Đèn trần phía trước |
|
|
Tấm che nắng, có gương |
|
||
Hộc đựng cốc giữa – hàng ghế trước |
|
Ngoại Thất & Tiện Nghi | Đèn pha |
|
|
Đèn định vị |
|
||
Đèn hậu |
|
||
Điều chỉnh cốp sau |
|
||
Thanh gia cường cửa xe |
|
||
Cánh hướng gió |
|
||
Cơ chế đóng mở cổng sạc |
|
NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC | Phanh tay |
|
|
Khay đựng dụng cụ sửa xe |
|
||
Móc kéo tời |
|
||
Gương chiếu hậu trong xe |
|
AN TOÀN & AN NINH | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
|
|
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
|
||
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS |
|
||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
|
||
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển |
|
||
Căng đai khẩn cấp ghế trước |
|
||
Cảnh báo dây an toàn hàng trước và hàng 2 |
|
||
HỆ THỐNG TÚI KHÍ |
|
||
Túi khí trước lái và hành khách phía trước |
|
||
Tính năng khóa động cơ khi có trộm |
|
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
|
||
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | HỖ TRỢ ĐỖ XE |
|
|
Hệ thống camera sau |
|
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | ĐIỀU KHIỂN XE THÔNG MINH |
|
|
Điều khiển chức năng trên xe |
|
||
Chế độ Cắm trại |
|
||
THIẾT LẬP, THEO DÕI VÀ GHI NHỚ HỒ SƠ NGƯỜI LÁI | Đồng bộ và quản lý tài khoản |
|
|
ĐIỀU HƯỚNG – DẪN ĐƯỜNG | Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường |
|
|
Định vị vị trí xe từ xa |
|
||
AN NINH – AN TOÀN | Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động |
|
|
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe(Mức pin còn lại, mức nước làm mát,…
|
|
||
TIỆN ÍCH GIA ĐÌNH VÀ VĂN PHÒNG | Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại |
|
|
Giải trí âm thanh |
|
||
Tra cứu và truy cập Internet |
|
||
Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại |
|
||
Đồng bộ danh bạ điện thoại |
|
||
CẬP NHẬT PHẦN MỀM TỪ XA | Cập nhật phần mềm miễn phí FOTA | Có (Chỉ màn hình) | |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có (Chỉ màn hình) | ||
DỊCH VỤ VỀ XE | Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | Có (Ứng dụng VinFast) | |
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có (Ứng dụng VinFast) |